Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
chủ nghĩa


I. dt. Hệ thống những quan điểm, ý thức, tư tưởng làm thành cơ sở lí thuyết chi phối, hướng dẫn hoạt động của con người theo định hướng nào đó: chủ nghĩa duy vật biện chứng chủ nghĩa nhân đạo. II 1. Yếu tố ghép trước cấu tạo một số danh từ: chủ nghĩa tư bản. 2. Yếu tố ghép sau cấu tạo một số tính từ: tư bản chủ nghĩa.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.